58 views, 5 likes, 2 loves, 2 comments, 0 shares, Facebook Watch Videos from Cao Đẳng FPT Polytechnic Cần Thơ: 蘭Bạn sẽ đi Happy Bee 12 cùng ai ? 蘭Bạn đã chuẩn bị cho Happy Bee 12 nè ? Tiền thân của Trường Đại học Cần Thơ là Viện Đại học Cần Thơ được thành lập từ năm 1966. Theo quá trình phát triển đến nay, tính đến năm 2022 trường đã có 115 chương trình đào tạo bậc đại học chính quy trải dài từ hệ đại trà đến hệ chất lượng cao và 48 5520227. 35. 12. Thông tin tư vấn tuyển sinh. (1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ: https://ctvc.edu.vn/page/. (2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau: - Địa chỉ: Số 57 Tag: cao đẳng dược cần thơ điểm chuẩn Table of contents. 1. Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ - Thông tin tuyển sinh; 2. Điểm chuẩn Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ 2021-2022 chính xác; 3. cao đẳng dược cần thơ lấy bao nhiêu điểm - xemlienminh360.net; 4. Cao đẳng Y tế Cần Thơ: Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - CTC điểm chuẩn 2022. Dưới đây là điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Cần Thơ. Trường: Cao Đẳng Cần Thơ - CTC. Tin tuyển sinh. Năm: STT. Chuyên ngành. Tên ngành. Mã ngành. Giới thiệu chung về Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ. Tên: Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ ( CTUT – Can Tho University of Technology) Địa chỉ: Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ. Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bạn đang xem: Điểm chuẩn cao đẳng cần thơ. 1. Hình thức xét tuyển. Học bạ và Phiếu điểm là 2 bề ngoài xét tuyển chọn nhưng mà trường cao đẳng Cần Thơ chú ý vào trong năm này. – Đối cùng với ngành giáo dục và đào tạo Mầm non. Cao đẳng Cần Thơ xét học tập bạ pFPfz. Ngoài các trường Đại học thì các trường Cao đẳng vẫn luôn nhận được sự quan tâm rất nhiều từ quý phụ huynh và học sinh. Với cam kết chất lượng và đảm bảo đầu ra cho học viên, sinh viên, nhiều trường Cao đẳng đã nhận được nhiều sự tin tưởng từ người học. Đến đây, không thể không nhắc đến Trường Cao đẳng Cần Thơ – một ngôi trường được biết đến với lịch sử phát triển từ những năm 1970. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Vì sao nên theo học tại trường Cao đẳng Cần Thơ?3 Thông tin tuyển sinh của trường Cao đẳng Cần Thơ4 Trường Cao đẳng Cần Thơ tuyển sinh các ngành nào?5 Học phí của trường Cao đẳng Cần Thơ là bao nhiêu?6 Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Cần Thơ chính xác nhất7 Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường8 Tốt nghiệp trường Cao đẳng Cần Thơ có dễ xin việc không?9 Review đánh giá Trường Cao đẳng Cần Thơ có tốt không? Thông tin chung Tên trường Trường Cao đẳng Cần Thơ Địa chỉ 413 đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Website Mã tuyển sinh Ngành Giáo dục mầm non C55 Các ngành đào tạo nghề CDD5502 Số điện thoại tuyển sinh 0292 3740182; 1900 988 968 Facebook Email Lịch sử phát triển Cao Đẳng Cần Thơ đi vào hoạt động vào năm 1976 tại Cần Thơ. Trường tổ chức đào tạo 2 hình thức hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học. Cao Đẳng Cần Thơ hiện có trên SV đang theo học theo hình thức liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng và lên Đại học. Mục tiêu phát triển Cao Đẳng Cần Thơ phấn đấu đào tạo người học có phẩm chất chính trị tốt; có chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, năng lực ứng dụng, phát triển KHCN tương xứng với trình độ đào tạo. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế. Vì sao nên theo học tại trường Cao đẳng Cần Thơ? Đội ngũ cán bộ Cao đẳng Cần Thơ tự hào khi có đội ngũ giáo viên chất lượng cao, luôn có ý thức đổi mới và tiếp thu khoa học công nghệ. Có khoảng hơn 100 giảng viên tất cả các ngành, trong đó có cả trình độ đại học và thạc sĩ. Cơ sở vật chất Tổng diện tích của Cao Đẳng Cần Thơ hơn m². Cao Đẳng Cần Thơ có 80 phòng học với đầy đủ các trang thiết bị, phục vụ nhu cầu giảng dạy và học tập của giảng viên và sinh viên. Hệ thống giảng đường, PTN; khu nhà đa năng, KTX sinh viên đã và đang được nâng cấp hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập và rèn luyện của sinh viên. Thông tin tuyển sinh của trường Cao đẳng Cần Thơ Thời gian xét tuyển Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 8/2023. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT/ THCS trên cả nước. Phương thức tuyển sinh Cao Đẳng Cần Thơ xét tuyển theo 2 hình thức Xét tuyển kết quả thi THPT. Xét tuyển kết quả học tập lớp 12, điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển Cao Đẳng Cần thơ công bố mức điểm nhận hồ sơ như sau Xét tuyển kết quả thi THPT đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 ĐTB cả năm lớp 12 >= 5 chưa tính điểm ưu tiên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Hồ sơ xét tuyển Hồ sơ xét tuyển bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu chung Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT Quốc gia Học bạ THPT photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời Giấy tờ chứng nhận quyền ưu tiên nếu có 2 ảnh 3×4 mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng. Trường Cao đẳng Cần Thơ tuyển sinh các ngành nào? Cao Đẳng Cần Thơ tổ chức đào tạo và tuyển sinh 22 ngành học gồm ngành Giáo dục mầm non và các ngành đào tạo nghề như ngành Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin, Thiết kế trang web, Quản trị mạng máy tính,… Tất cả các ngành cùng với chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển đã được tổng hợp cụ thể trong bảng sau. STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến 1 6220206 Tiếng Anh 250 2 6220103 Việt Nam học 120 3 6340404 Quản trị kinh doanh 300 4 6340202 Tài chính – ngân hàng 60 5 6340301 Kế toán 200 6 6340116 Marketing 90 7 6340201 Tài chính doanh nghiệp 30 8 6340203 Tài chính tín dụng 30 9 6340417 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 30 10 6340403 Quản trị văn phòng 100 11 6380201 Dịch vụ pháp lý 100 12 6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 180 13 6480205 Tin học ứng dụng 60 14 6540204 Công nghệ may 50 15 6320201 Hệ thống thông tin 50 16 6480214 Thiết kế trang web 50 17 6480209 Quản trị mạng máy tính 50 18 6850104 Bảo vệ môi trường đô thị 40 19 6510422 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 40 20 6510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 21 6510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100 22 6580301 Quản lý xây dựng 50 Học phí của trường Cao đẳng Cần Thơ là bao nhiêu? Dựa vào đề án tuyển sinh, mức thu học phí của trường từ – học kỳ. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng đến VND/học kỳ so với năm học trước đó. Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Cần Thơ chính xác nhất Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ đến 1 điểm so với năm học trước đó. Ngay khi có thông tin chính xác nhất, sẽ gửi đến quý bạn đọc trong thời gian sớm nhất. Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Sinh viên theo học tại trường Cao đẳng Cần Thơ có thể tham gia các câu lạc bộ, chương trình mà nhà trường tổ chức để học hỏi và nâng cao kỹ năng mềm. Nhà trường đã liên kết và hợp tác với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm mở rộng cơ hội tìm kiếm việc làm cho sinh viên. Tạo điều kiện cho sinh viên học hỏi và thực tập trang bị những kỹ năng cần thiết sau khi ra trường. Ngoài ra thời gian học tại trường cao đẳng ngắn hơn so với đại học, sinh viên có thể ra trường và đi làm nhanh hơn. Thêm vào đó, học phí tại trường khá rẻ phù hợp cho học sinh, sinh viên nào có hoàn cảnh khó khăn. Tốt nghiệp trường Cao đẳng Cần Thơ có dễ xin việc không? Sinh viên tốt nghiệp trường Cao đẳng Cần Thơ tìm được việc làm ổn định rất cao. Sinh viên sẽ được nhận vào làm tại các vị trí như chuyên viên tài chính, chuyên viên tư vấn, chuyên viên kế toán,… Review đánh giá Trường Cao đẳng Cần Thơ có tốt không? Cao Đẳng Cần Thơ luôn xác định rõ mục đích của việc đào tạo và bồi dưỡng các thế hệ học viên của trường. Đó là gắn việc giảng dạy chuyên môn nghề nghiệp với giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh sinh viên, với phương châm “vừa hồng, vừa chuyên”. Ngoài ra, chương trình học có đến 65% – 75% thời gian thực hành và thực tập, Cao Đẳng Cần Thơ hứa hẹn sẽ mang đến một trải nghiệm học tập vô cùng thú vị và bổ ích. Hệ đào tạo Cao đẳng Khối ngành Công Nghệ Kỹ Thuật, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kiến Trúc và Xây Dựng, Kinh doanh và quản lý, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nhân văn, Sản Xuất và Chế Biến Tỉnh/thành phố Cần Thơ, Miền Nam Review Trường Cao đẳng Cần Thơ Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Cần Thơ năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 6220103 Việt Nam học C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 2 6220206 Tiếng Anh D01 Điểm chuẩn học bạ 3 6320201 Hệ thong thông tin A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 4 6340202 Tài chính ngân hàng A00, A01 14 Điểm chuẩn học bạ 5 6340301 Ke toán A00, A01, D01 Điểm chuẩn học bạ 6 6340403 Quản trị văn phòng A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 7 6340404 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 Điểm chuẩn học bạ 8 6380201 Dịch vụ pháp lý A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 9 6480205 Tin học ứng dụng A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 10 6510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 11 6510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 Điểm chuẩn học bạ 12 6540204 Công nghệ may A00, A01, D01 11 Điểm chuẩn học bạ 13 6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 12 Điểm chuẩn học bạ Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. D01 - 2 51140219 Sư phạm Địa lý. C00 - 3 51140218 Sư phạm Lịch sử. C00 - 4 51140217 Sư phạm Ngữ văn. C00 - 5 51140213 Sư phạm Sinh học. B00 - 6 51140211 Sư phạm Vật lý. A00; A01 - 7 51140209 Sư phạm Toán học. A00; A01 - 8 51140206 Giáo dục Thể chất. T00 - 9 51140202 Giáo dục Tiểu học. C00; D01 - 10 51140201 Giáo dục Mầm non. M00 - Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140201 Giáo dục mầm non Toán, Văn, Năng Khiếu - 2 C140209 Sư phạm Toán học A00; A01 - 3 C140217 Sư phạm Ngữ văn C00 - 4 C140213 Sư phạm Sinh học B00 - 5 C140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 - 6 C140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 - 7 C140206 Giáo dục thể chất T00 - 8 C480202 Tin học ứng dụng A00; A01 - 9 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 - 10 C220113 Việt Nam học C00; D01 - 11 C220201 Tiếng Anh D01 - 12 C320202 Khoa học thư viện A00; A01; C00; D01 - 13 C340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 - 14 C340301 Kế toán A00; A01; D01 - 15 C340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 - 16 C340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 - 17 C540204 Công nghệ May A00; A01; D01 - 18 C510103 Công nghệ Kĩ thuật xây dựng A00; A01 - 19 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 - 20 C380201 Dịch vụ pháp lí A00; A01; C00; - Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2014 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1 10 2 C480202 Tin học ứng dụng A, A1 10 3 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A, A1 10 4 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A, A1 10 5 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A, A1 10 6 C380201 Dịch vụ pháp lý A, A1, C 10 7 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 8 C340301 Kế toán A, A1, D1 10 9 C540204 Công nghệ may A, A1, D1 10 10 C320202 Khoa học thư viện A,A1,D1,C 10 11 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,D1,C 10 12 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11 13 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 11 14 C220113 Việt Nam học C, D1 10 15 C220201 Tiếng Anh D1 10 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2013 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140209 Sư phạm Toán học A,A1 10 2 C480202 Tin học ứng dụng A,A1 10 3 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A,A1 10 4 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 10 5 C540204 Công nghệ may A,A1 10 6 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A,A1 10 7 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,A1 10 8 C320202 Khoa học thư viện A,A1,D1 10 9 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,D1 10 10 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 11 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 12 C140213 Sư phạm Sinh học B 11 13 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 11 14 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11 15 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 11 16 C140202 Giáo dục Tiểu học C 11 17 C220113 Việt Nam học C 11 18 C140202 Giáo dục Tiểu học D1 10 19 C140231 Sư phạm tiếng Anh D1 10 20 C220113 Việt Nam học D1 10 21 C220201 Tiếng Anh D1 10 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2012 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2011 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2010 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2006 Trải qua nhiều gian khổ thách thức từ khi thế hệ xây dựng cho đến bữa nay, Cao đẳng Y tế Cần Thơ đã và đang sản xuất ngày một mập mạnh. Trường hiện có quy mô hơn 4500 sinh viên, chuyên tập huấn, bổ dưỡng cán bộ y tế cho thức giấc Cần Thơ và các thức giấc thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Chúng ta hãy cùng mày mò xem ngôi trường này có gì đặc biệt qua bài viết dưới đây nhé! A. GIỚI THIỆU Cao đẳng Y tế Cần Thơ Tên trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ Tên tiếng Anh Can Tho Medical College Mã trường CDD5503 Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 Địa chỉ Số 340 Nguyễn Văn Cừ, P An Hòa, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ Email hanhchinhcdytct B. thông tin TUYỂN SINH NĂM 2023 Cao đẳng Y tế Cần Thơ I. thông tin chung 1. thời kì xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ Đợt 1 Từ 04/4/2022 tới 31/8/2022. Đợt 2 Từ 01/9/2022 đến 29/9/2022. 2. giấy tờ xét tuyển giấy tờ đăng ký xét tuyển vào trường là các bạn dạng sao có công chứng hoặc có phiên bản gốc để đối chiếu gồm Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu của trường. bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm năm 2022. phiên bản sao học bạ THPT. bản sao giấy chứng thực đối tượng ưu tiên nếu có. Lệ chi phí xét tuyển đồng/ hồ sơ. 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. khuôn khổ tuyển sinh Tuyển sinh trên toàn quốc. 5. Phương thức tuyển sinh Điểm xét tuyển theo từng ngành học. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT gồm điểm nhàng nhàng các môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12 và điểm nhàng nhàng cả năm của năm học lớp 12. II. Các ngành tuyển sinh Cao đẳng Y tế Cần Thơ 1. Hệ cao đẳng thời gian đào tạo 03 năm. Ngành Mã ngành Chỉ tiêu dược khoa 6720201 310 Điều dưỡng 6720301 315 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6720602 210 Kỹ thuật phục hình răng 6720605 60 Kỹ thuật phục hồi chức năng 6720603 60 Kỹ thuật Dược 6720202 80 Hộ sinh 6720303 70 2. Hệ Trung cấp, Trung cấp văn bằng 2 thời kì đào tạo 01 – 02 năm. Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Y sĩ 5720101 60 Điều dưỡng 5720301 30 cô đỡ 5720303 30 Kỹ thuật hình ảnh y học 5720601 30 Kỹ thuật xét nghiệm y học 5720602 30 Kỹ thuật vật lý trị liệu và hồi phục chức năng 5720604 30 Dược 5720201 60 Xem thêm bài viết Cao Đẳng Y Dược Pasteur TPHCM Điểm chuẩn, học phí 2022 Cao đẳng Y Dược Phú Thọ Điểm chuẩn, học phí 2022 Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2011 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 1 Công nghệ thông tin A, D1 10 2 02A Kế toán doanh nghiệp A, D1 10 3 02B Kế toán tài chính Nhà nước A, D1 10 4 03A Tài Chính Nhà Nước A, D1 10 5 03B Thuế Nhà Nước A, D1 10 6 03C Tín dụng Ngân hàng A, D1 10 7 04A Quản trị kinh doanh tổng hợp A, D1 10 8 04B Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu A, D1 10 9 5 Bảo vệ thực vật A 10 10 5 Bảo vệ thực vật B 11 11 6 Chăn nuôi A 10 12 6 Chăn nuôi B 11 13 7 Nuôi trồng thủy sản A 10 14 7 Nuôi trồng thủy sản B 11 15 9 Công nghệ chế biến thủy sản A 10 16 9 Công nghệ chế biến thủy sản B 11 17 10 Quản lý đất đai A 10 18 10 Quản lý đất đai B 11 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2010 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Toàn trường A, D1 10 2 0 Toàn trường B 11 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2006 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2005 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2004 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2003 Đại học Cần Thơ là một trong số trường đào tạo đa ngành hàng đầu khu vực miền Nam. Bởi thế, nhà trường nhận được rất nhiều sự quan tâm của các thí sinh và các bậc phụ huynh. Đặc biệt, trong khi mùa tuyển sinh năm 2022 lại đang đến gần. Điều này đã gây ra một số băn khoăn cho các sĩ tử về các chuyên ngành cũng như điểm chuẩn hằng năm của trường. Để các bạn có thể đưa ra những lựa chọn đúng đắn về ngành học phù hợp. Trong bài viết này, ReviewEdu sẽ cập nhật cho các bạn những thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Cần Thơ3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Cần Thơ4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Cần Thơ5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Cần Thơ6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Cần Thơ Tên viết tắt CTU – Can Tho University Địa chỉ Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Website Facebook Mã tuyển sinh TCT Email tuyển sinh dhct Số điện thoại tuyển sinh Xem thêm Review trường Đại học Cần Thơ có tốt không? Lịch sử phát triển Tiền thân của Đại học Cần Thơ là Viện Đại học Cần Thơ được thành lập ngày 31/3/1966. Viện thành lập với bốn khoa Khoa học, Luật khoa và Khoa học Xã hội, Văn khoa và Sư phạm. Sau năm 1975, Viện Đại học Cần Thơ được đổi thành Đại học Cần Thơ. Trường đã có nhiều sự thay đổi trong các khoa, ngành đào tạo. Việc tách và mở thêm các khoa được nhà trường làm việc chỉnh chu. Mục tiêu phát triển Đại học Cần Thơ phấn đấu phát triển trở thành ngôi trường mạnh về chất lượng đào tạo được công nhận trong nước cũng như trong khu vực và thế giới. Mục tiêu giáo dục là đào tạo ra nguồn nhân lực tài hoa, có tri thức, trách nhiệm cho Tổ quốc. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Cần Thơ sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Cần Thơ Năm 2022, TCT tuyển sinh theo 6 phương thức khác nhau. Vậy nên tùy mỗi phương thức thì số điểm cũng có sự phân hóa khác nhau. Tuy nhiên, dự kiến điểm trúng tuyển của mỗi ngành và mỗi chương trình đào tạo có sự thay đổi không đáng kể. Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Cần Thơ Năm 2021, TCT đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau Chương trình tiên tiến CTTT và chương trình chất lượng cao CLC STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7420201T Công nghệ sinh học CTTT A00, A01, B00, B08, D07 21 19,5 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản CTTT 19,5 15 3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC 19,5 16,75 4 7540101C Công nghệ thực phẩm CLC 24,25 20,75 5 7580201C Kỹ thuật xây dựng CLC A00, A01, D01, D07 22 20,75 6 7520201C Kỹ thuật điện CLC 19,5 19,5 7 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 25,75 24 8 7480201C Công nghệ thông tin CLC 26,25 24,5 9 7340120C Kinh doanh quốc tế CLC 27 25 10 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC D01, D14, D15, D66 26,25 25 Chương trình đào tạo đại trà STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 27,75 24,50 2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 25,25 25,00 3 7140206 Giáo dục Thể chất C00, C19, D14, D15 25,75 24,25 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 29,25 25,50 5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 24,00 23,00 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 27,75 24,50 7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 29,00 25,75 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 25,00 23,75 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 27,75 26,00 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 26,00 25,00 11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26,00 24,75 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14. D15 28,00 26,50 13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 24,25 21,75 14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 26,00 24,00 15 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 20,75 21,75 16 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 26,75 24,75 17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 26,75 24,50 18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25,50 24,25 19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 26,00 24,25 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 23,50 23,00 21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 25,25 23,75 22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 25,25 23,50 23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19,50 18,00 24 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 21,25 22,25 25 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 27,00 25,00 26 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 24,50 23,75 27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 25,25 24,00 28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 27,50 25,25 29 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 25,75 24,25 30 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 28,50 25,75 31 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An A00, A01 24,25 23,50 32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 28,50 25,50 33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 27,50 25,25 34 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 28,75 25,75 35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28,75 25,75 36 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 26,25 26,75 37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 28,00 24,50 38 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 29,00 25,00 39 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 28,25 25,75 40 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 29,00 26,50 41 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 19,50 18,25 42 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 28,25 25,50 43 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 26,00 24,50 44 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 22,00 22,25 45 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24,50 24,00 46 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 27,25 25,50 47 7380101H Luật – học tại khu Hòa An A00, C00, D01, D03 27,75 24,50 48 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 28,00 25,00 49 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 24,25 23,50 50 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,50 22,00 51 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 20,00 21,00 52 7640101 Thú y A00, A02, B00, B08 27,75 24,50 53 7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, B08, D07 19,50 19,25 54 7620109 Nông học B00, B08, D07 21,75 19,50 55 7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 23,00 21,75 56 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 19,50 19,25 57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23,00 23,00 58 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,50 19,00 59 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 25,25 23,00 60 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 61 7620103 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 19,50 15,50 62 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 22,50 22,25 63 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 20,25 64 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 21,50 65 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 22,00 22,75 66 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 19,50 18,25 67 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 21,50 23,25 68 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 28,00 69 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 19,50 19,00 70 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 19,50 19,00 71 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 25,75 24,50 72 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 25,75 24,75 73 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 27,25 25,50 74 7310630H Việt nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch – học tại khu Hòa An C00, D01, D14, D15 24,75 24,25 75 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 27,75 26,50 76 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An D01, D14, D15 26,00 25,25 77 7220203 Ngôn ngữ pháp D01, D03, D14, D64 24,00 23,50 78 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 21,50 22,75 79 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 24,00 24,25 80 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 26,00 25,50 81 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 26,25 25,75 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Cần Thơ Trong năm 2020, Đại học Cần Thơ có điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT dao động trong khoảng 15 – 25,75 điểm; 19 – 28,25 điểm xét theo kết quả học bạ. Cụ thể điểm trúng tuyển mỗi ngành như sau Chương trình tiên tiến CTTT và chương trình chất lượng cao CLC STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7420201T Công nghệ sinh học CTTT A00, A01, B00, B08, D07 19,50 15,00 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản CTTT 19,50 16,00 3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC 20,75 15,25 4 7540101C Công nghệ thực phẩm CLC 19,75 15,00 5 7580201C Kỹ thuật xây dựng CLC A00, A01, D01, D07 19,5 15,00 6 7520201C Kỹ thuật điện CLC 22,25 20,00 7 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 21,00 21,00 8 7480201C Công nghệ thông tin CLC 24,00 23,00 9 7340120C Kinh doanh quốc tế CLC 23,00 20,50 10 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC D01, D14, D15, D66 19,50 15,00 Chương trình đào tạo đại trà STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25,00 22,25 2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22,75 21,00 3 7140206 Giáo dục Thể chất C00, C19, D14, D15 19,50 17,50 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 26,50 24,00 5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 20,50 18,50 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21,00 18,50 7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22,75 22,25 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 24,00 18,50 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23,75 22,50 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24,25 19,00 11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21,00 22,25 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14. D15 26,00 23,75 13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23,00 18,50 14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22,25 19,00 15 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19,50 15,00 16 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25,00 22,50 17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 25,25 23,25 18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24,00 21,5 19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25,00 21,5 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 20,00 16,50 21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 23,50 20,00 22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 24,50 21,00 23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19,50 15,00 24 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 19,50 15,00 25 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24,00 21,00 26 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21,00 16,5 27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20,00 16,5 28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25,50 22,50 29 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21,00 19,00 30 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27,50 24,25 31 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An A00, A01 19,50 18,00 32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27,50 25,00 33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26,00 24,00 34 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27,50 24,75 35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28,00 25,25 36 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 20,00 22,75 37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27,25 24,25 38 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27,75 25,00 39 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27,00 24,75 40 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 28,25 25,75 41 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 19,50 15,00 42 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 26,75 24,50 43 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 23,00 22,50 44 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19,50 15,75 45 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 19,50 21,50 46 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26,25 24,50 47 7380101H Luật – học tại khu Hòa An A00, C00, D01, D03 21,50 22,50 48 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26,50 23,50 49 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 22,00 17,00 50 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,50 15,00 51 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 19,50 15,00 52 7640101 Thú y A00, A02, B00, B08 26,00 22,25 53 7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, B08, D07 19,50 15,00 54 7620109 Nông học B00, B08, D07 19,50 15,00 55 7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 20,00 16,00 56 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 19,50 15,00 57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,50 18,00 58 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,50 15,00 59 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,50 18,00 60 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 61 7620103 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 62 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 16,00 63 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 64 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 65 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19,50 15,00 66 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 19,50 15,00 67 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 19,50 15,00 68 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 27,75 69 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 19,50 15,00 70 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 71 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 24,00 21,00 72 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 23,75 22,00 73 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 26,25 24,50 74 7310630H Việt nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch – học tại khu Hòa An C00, D01, D14, D15 21,50 22,50 75 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26,75 24,50 76 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An D01, D14, D15 21,75 22,25 77 7220203 Ngôn ngữ pháp D01, D03, D14, D64 19,50 17,00 78 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 19,50 18,50 79 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19,50 22,00 80 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24,00 24,00 81 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25,00 24,00 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Cần Thơ không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Đăng nhập

cao đẳng cần thơ điểm chuẩn