Khi tham gia khóa học toán lớp 1 trực tuyến tại đây, trẻ sẽ cải thiện được các kỹ năng yếu cho mình, được tham khảo và giải đề thi toán lớp 1 miễn phí giúp con có nhiều kiến thức bổ ích cho mình. Cung cấp nhiều bài luyện tập, đề thi toán lớp 1 miễn phí cho bé Game Toán học tập - Y8.COM Toán lớp 1 - Học cùng làm bài bác tập Toán lớp 1 trực tuyến 201 hình hình ảnh đẹp độc nhất về Toán lớp 1 trong các 2020 | Toán học, Giáo dục, Phiếu Xem thêm: 33 Mẫu Nội Thất Phòng Ngủ Gỗ Công Nghiệp Đẹp Bền Giá Rẻ Giảm Giá 20. tiki.vn 112 Theo kế hoạch của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, hình thức tuyển sinh trực tuyến đối với lớp 1 được thực hiện từ 1-3/7, cấp mầm non là từ 4- 6/7; lớp 6 là từ ngày 7-9/7.trực tuyến đối với lớp 1 được thực hiện từ 1-3/7, cấp mầm non là từ 4- 6/7; lớp 6 là từ Gia sư giáo viên 280.000VNĐ/4 buổi, 560.000VNĐ/8 buổi. 3. Học Toán lớp 1 trên mạng bằng gogoedu.vn. gogoedu.vn là website học Toán lớp 1 trên mạng được nhiều bậc cha mẹ tin cậy sử dụng nhất lúc bấy giờ, là website học tập dành riêng cho cấp bậc mẫu giáo và tiểu học từ lớp Bài giảng toán lớp 1 trực tuyến miễn phí nằm trong chương trình sách giáo khoa mới giúp các bậc phụ huynh cho con em mình tự học tại nhà… Tuyển sinh Lớp 1 (Trực tuyến) năm học 2021-2022 (01/07/2021-10/07/2021) 11/9/2021 12:56. Thông báo số 2. Giấy mời v/v triển khai Quy chế hội thi "Giáo viên dạy giỏi lớp 6, 7" cấp THCS năm học 2022 - 2023. Kế hoạch tổ chức xây dựng kế hoạch bài dạy lớp 7 theo Chương trình phổ Toán lớp 1 - Tập 1. Chủ đề 1: Các số từ 0 đến 10. Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ? Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 ? Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau ? Bài 4: So sánh số ? Bài 5: Mấy và mấy ? Bài 6: Luyện tập chung ? Chủ đề 2: Làm quen với một số hình phẳng oOcr4e. Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 1Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 130 Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 1 được tổng hợp và sưu tầm, là tài liệu ôn tập và thực hành cho các em học sinh lớp 1, giúp các em nắm chắc kiến thức và ôn tập cuối học kì môn Toán lớp Có bao nhiêu số có một chữ sốa, 10b, 9c, 8d, 902, Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là sốa, 8b, 9c, 10d, 113, Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là sốa, 10b, 9c, 99d, 1004, Số ở giữa số 25 và 27 là sốa, 28b, 24c, 265, Kết quả của phép tính 56 + 13 – 30 =…..a, 29b, 39c, 496, Số điền vào chỗ chấm trong phép tính ……….+15 – 20 = 37 làa, 37b, 40c, 427, Nhà bà có tất cả 64 quả bưởi và na, trong đó số quả na là 24, vậy số quả bưởi làa, 88 quảb, 40 quảc, 24 quả8, Số 45 là số liền sau sốa, 40b, 44c, 46d, 509, Hà có 35 lá cờ, Hà cho An 5 lá cờ và cho Lan 10 lá cờ, số lá cờ Hà còn lạia, 30 láb, 25 lác, 20 lá10, Số liền sau số bé nhất có hai chữ số làa, 9b, 10c, 11d, 1211, Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự ừ bé đến lớna, 95; 83; 65; 52; 20b, 25; 30; 42; 86; 60c, 24; 32; 65; 82; 90d, 12; 15; 42; 52; 2512, Hình tam giác là hình cóa, 2 cạnhb, 3 cạnhc, 4 cạnh13, Hôm nay là thứ năm ngày 8 thì hôm kia là ngàya, Thứ bảy ngày 10b, Thứ ba ngày 10c, Thứ ba ngày 6d, Thứ tư ngày 714, Đoạn thẳng AB dài 18 cm, đoạn thẳng BC dài 25 cm, vậy đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng ABa, Đúngb, Sai15, Có tất cả bao nhiêu số tròn chục có hai chữ sốa, 9b, 10c, 9016, Số 65 là số ở giữa củaa, 60 và 65b, 64 và 66c, 65 và 7017, Số tròn chục ở giữa số 35 và 45 làa, 30b, 40c, 5018, Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là sốa, 11b, 10c, 9d, 819, Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ lớn đến béa, 90; 95; 80; 35; 65b, 95; 80; 62; 50; 20c, 20; 50; 62; 80; 95d, 55; 23; 35; 20; 1020, Số lớn nhất có hai chữ số làa, 98b, 99c, 100d, 1021, Kết quả nào của phép tính 55 – 42 +22 = ………bé hơn số nàoa, 30b, 35c, 4022, Đoạn thẳng BC dài 14cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng BC 3cm, vậy đoạn thẳng CD dài làa, 11b, 11cmc, 17d, 17cm23, Số mà có số liền trước là số 20 làa, 18b, 19c, 21d, 2224, Năm nay anh 10 tuổi, anh hơn em 4 tuổi, vậy tuổi của em làa, 14 tuổib, 4 tuổic, 6 Lớp 1A có 55 bạn, trong đó có 30 bạn nam, vậy số bạn nữ của lớp 1A làa, 85 bạnb, 25 bạnc, 20 bạn26, Kết quả của phép tính 85 – 24 – 40 =……a, 31b, 21c, 11d, 1027, Nam có 12 bút chì, Thành có 13 bút chì, Văn có 14 bút chì. Vậy số bút chì có tất cả làa, 29 bútb, 39 bútc, 49 bútd, 59 bút28, Số lớn hơn 62 và nhỏ hơn 64 là sốa, 60b, 61c, 62d, 6329, Một tuần cóa, 5 ngàyb, 6 ngàyc, 7 ngàyd, 8 ngày30, Số thích hợp điền được tổng hợp giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức, luyện kĩ năng giải bài tập hiệu quả vào chỗ chấm của phép tính ……….- 12 - 35 = 21 làa, 88b, 78c, 68Các bạn có thể làm trực tuyến tại đây 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 1 có đáp án30 Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 1 là đề ôn luyện đều bám sát vào kiến thức SGK, giúp các em học sinh làm quen với đề thi phần trắc nghiệm, làm quen với nhiều dạng bài tập toán khác nhau từ cơ bản đến nâng cao. Mời các bạn tham khảo thêmBộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp ánBộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp ánBộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 24 đềBộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp ánTrên đây đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu 30 Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,.... Toán lớp 1 - Tập 1Chủ đề 1 Các số từ 0 đến 10Bài 1 Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ?Bài 2 Các số 6, 7, 8, 9, 10 ?Bài 3 Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau ?Bài 4 So sánh số ?Bài 5 Mấy và mấy ?Bài 6 Luyện tập chung ?Chủ đề 2 Làm quen với một số hình phẳngBài 7 Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật ?Bài 8 Thực hành lắp ghép, xếp hình ?Bài 9 Luyện tập chung ?Chủ đề 3 Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10Bài 10 Phép cộng trong phạm vi 10 ?Bài 11 Phép trừ trong phạm vi 10 ?Bài 12 Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 ?Bài 13 Luyện tập chung ?Chủ đề 4 Làm quen với một số hình khốiBài 14 Khối lập phương, khối hộp chữ nhật ?Bài 15 Vị trí, định hướng trong không gian ?Bài 16 Luyện tập chung ?Chủ đề 5 Ôn tập học kì 1Bài 17 Ôn tập các số trong phạm vi 10 ?Bài 18 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ?Bài 19 Ôn tập hình học ?Bài 20 Ôn tập chung ?Toán lớp 1 - Tập 2Chủ đề 6 Các số đến 100Bài 21 Số có hai chữ số ?Bài 22 So sánh số có hai chữ số ?Bài 23 Bảng các số từ 1 đến 100 ?Bài 24 Luyện tập chung ?Chủ đề 7 Độ dài và đo độ dàiBai 25 Dài hơn, ngắn hơn ?Bài 26 Đơn vị đo độ dài ?Bài 27 Thực hành ước lượng và đo độ dài ?Bài 28 Luyện tập chung ?Chủ đề 8 Phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100Bài 29 Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số ?Bài 30 Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số ?Bài 31 Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số ?Bài 32 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số ?Bài 33 Luyện tập chung ?Chủ đề 9 Thời gian, giờ và lịchBài 34 Xem giờ đúng trên đồng hồ ?Bài 35 Các ngày trong tuần ?Bài 36 Thực hành xem lịch và giờ ?Bài 37 Luyện tập chung ?Chủ đề 10 Ôn tập cuối nămBài 38 Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 ?Bài 39 Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 ?Bài 40 Ôn tập hình học và đo lường ?Bài 41 Ôn tập chung ? Ôn tập các phép tính trong phạm vi 10, 100Bài tập Toán lớp 1 bao gồm các bài tập tự luyện kèm lời giải hay cho môn Toán lớp 1 với nhiều dạng bài khác nhau như tính, điền dấu, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng... Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, ôn tập các phép tính trong phạm vi 10, 100. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham liệu Toán lớp 1Toán lớp 1 Cánh diều MỚIToán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống - MớiBài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời sáng tạo - MớiToán lớp 1Giải Toán lớp 1Giải vở bài tập Toán lớp 1Lý thuyết Toán lớp 1Toán Song Ngữ Lớp 1Toán Lớp 1 Nâng CaoTrắc nghiệm Toán lớp 1 OnlineĐể tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các tập toán lớp 1 cơ bản và nâng caoToán nâng cao lớp 1 bài 1 Đếm đến 5Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đềBộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1Bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1A. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 101. Tính1 + 5 =1 + 3 =1 + 4 =2 + 3 =2 + 6 =2 + 8 =3 + 6 =3 + 7 =3 + 2 =4 + 5 =4 + 2 =4 + 1 =5 + 1 =5 + 2 =5 + 4 =6 + 2 =6 + 3 =6 + 4 =7 + 1 =7 + 3 =7 + 2 =8 + 1 =8 + 2 =8 + 0 =9 + 0 =9 + 1 =9 + 2 =10 + 2=10 + 0 =10 + 6 =11 + 2 =11 + 3 =11 + 6 =2. Tính6 - 2 =4 - 1 =5 - 3 =3 - 1 =2 - 1 =5 - 3=4 - 2 =4 - 3 =6 - 3 =5 - 2 =5 - 0 =7 - 3 =8 - 5 =9 - 4 =7 - 6 =10 - 6 =8 - 6 =6 - 5 =4 - 3 =7 - 3 =9 - 7 =3 - 3 =8 - 4 =9 - 3 =5 - 1 =7 - 6 =8 - 8 =2 - 2 =9 - 5 =8 - 0 =3 - 1 =7 - 7=5 - 3 =3. Tính6 - 2 =1 + 5 =7 - 7=5 + 2 =7 - 6 =4 + 3 =9 - 5 =7 + 1 =7 + 3 =2 + 0 =3 + 5 =5 - 2 =8 + 2 =2 - 1 =6 - 5 =4 - 4 =6 + 3 =8 - 6 =7 - 3 =5 + 2 =6 - 4 =3 + 6 =9 - 4 =7 - 3 =7 + 2 =6 + 4 =10 + 0 =9 - 5 =4 + 2 =5 +4 =3 + 6 =6 + 1=8 - 2 =4. Khoanh vào số nhỏ nhất8, 4, 10, 12 , 911, 18, 19, 816, 13, 14, 203, 6, 9, 8, 1212, 11, 10, 156, 9, 10, 1, 85. Khoanh vào số lớn nhất12, 11, 10, 158, 4, 10, 12, 93, 6, 9, 8, 126, 9, 10, 1, 816, 13, 14, 2011, 18, 19, 86. Điền , =5 □ 610 □ 153 □ 35 + 3 □ 6 - 29 □ 95 □ 5 + 212 □ 1418 □ 132 + 5 □ 7 + 14 + 4 □ 6 + 310 □ 84 □ 011 + 1 □ 812 □ 108 - 3 □ 57. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sauĐoạn AB dài 4cm ......................................................Đoạn AC dài 6cm ...................................................Đoạn BC dài 10 cm................................................Đoạn AB dài 12 cm ................................................8. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn8, 4, 10, 12, 9……………………………………3, 6, 9, 8, 12……………………………………16, 13, 14, 20……………………………………6, 9, 10, 1, 8……………………………………12, 11, 10, 15……………………………………16, 18, 12, 10, 9……………………………………18, 11, 3, 9, 12……………………………………6, 7, 0, 3, 9, 11……………………………………4, 6, 7, 5, 2……………………………………9. Tính1 +……= 53 +……= 64 +….= 5….+ 2 = 6….+ 1 = 3…..+ 3 = 53 +….= 96 +……= 84 +….= 10….+ 1 = 4….+ 8 = 9…..+ 2 = 610. Tính12 + 3 15 + 4 16 + 2……………………………………………………………………………………………………………………15 + 2 12 + 6 11 + 6……………………………………………………………………………………………………………………11 + 4 14 + 2 11 + 6……………………………………………………………………………………………………………………12 + 5 11 + 8 14 + 3……………………………………………………………………………………………………………………10 + 5 13 + 6 15 + 3……………………………………………………………………………………………………………………Bài 11. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 12. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 13. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 14. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 15. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 16. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 17. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 18. Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 19. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 20. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 2 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 21Viết phép tính thích hợp vào ô trốngCó 6 quả chanhĂn 3 quả chanhCòn lại ...quả chanh?Bài 22 Điền số thích hợp vào chỗ chấmCó 8 con gàThêm 2 con gàCó tất cả .... con gà?Bài 23Có 8 cái kẹoĂn 3 cái kẹoCòn lại ... cái kẹo?B. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100Bài 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúnga, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn Gồm 2 chục và 6 đơn vịB. Gồm 6 chục và 2 đơn vịC. Gồm 62 chụcD. Gồm 6 chục và 0 đơn vịb, Số bé nhất trong các số sau là 23, 31, 70, 18, 69A. 23B. 31C. 18D. 69c, Số liền trước của 54 là số nào?A. 41B. 53C. 51D. 55d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 26, 79, 15, 69, 90A. 15, 26, 79, 90, 69B. 15, 26, 69, 79, 90C. 90, 79, 69, 26, 15D. 90, 79, 69, 15, 26e, 60cm + 20cm = ............A. 80cmB. 40cmC. 30cmD. 70cmg, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳngA. 14B. 12C. 8D. 10Bài 2 Viết sốHai mươi bảy........... Năm mươi hai........... Chín mươi tư............Bảy mươi sáu.......... Sáu mươi tám........... Bốn mươi ba............Năm mươi mốt.......... Ba mươi lăm............ Hai mươi chín..........Bài 3 aSố liền trướcSố đã choSố liền sau..................................................................................................20398977...................................................................................................................b, Viết số thích hợp vào ô trống2426303789878178c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng10=27Bài 4 Đặt tính rồi tính20 + 4087 – 5976 + 3890 – 6181 - 3829 + 8385 – 6746 + 5867 – 2978 + 56Bài 5 Tính nhẩm17 – 4 + 3 = .................... 4cm + 15cm – 6cm = ...................6 + 10 + 2 =..................... 18cm – 5cm + 6cm =....................13 – 3 + 8 = ..................... 12cm + 7cm – 5cm = ...................4 + 13 – 2 =......................40cm – 20cm + 60cm =..................25 + 40 – 13 = .................. 17cm + 31cm – 0cm = ...................58 – 23 + 34 =................... 30cm + 8cm – 22cm =....................Bài 6 Điền dấu >, 7733 + .... = 78Bài 8 Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 9 Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngôi sao nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu ngôi sao?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 10 Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 11 Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 12Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 13 Lan có 22 nhãn vở, Mai có 33 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 14 Một thanh gỗ dài 99 cm, bố em cưa bớt đi 29 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 15 An có 35 quả táo, An cho em 12 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 16 Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8. Trả lờiCó............. số thỏa 17 Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ........Bài 18 Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời Có tất cả.. số tự nhiên thỏa mãn đề 19 56 + .... < 57. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .........Bài 20 Năm nay mẹ 45 tuổi, mẹ nhiều hơn con 24 tuổi. Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?Trả lời 4 năm nữa con........ tập Toán lớp 1 bao gồm các dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp các phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1. Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện mỗi ngày nhé!Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diềuBài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạoBài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thứcTrên đây đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Bài tập Toán lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....Tham khảo thêmLịch học trực tuyến lớp 1 năm 2021 - 2022 trên VTV1, VTV2, VTV7, HTV4, TRT, Đồng Nai, Bạc LiêuHọc sinh lớp 1 học trực tuyến như thế nào?Giải pháp nào cho học sinh lớp 1?Sách giáo khoa lớp 1Đề thi học sinh giỏi lớp 1 năm học 2013-2014 trường Tiểu học Cao Dương, Hà NộiTrọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 Bài tập Toán lớp 1Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản giúp các thầy cô ra Bài tập Toán lớp 1 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp liệu Toán lớp 1Toán lớp 1 Cánh diều MỚIToán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống MớiToán lớp 1Giải Toán lớp 1Giải vở bài tập Toán lớp 1Lý thuyết Toán lớp 1Toán Song Ngữ Lớp 1Toán Lớp 1 Nâng CaoTrắc nghiệm Toán lớp 1 OnlineBài tập cuối tuần lớp 1Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diềuBài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạoBài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thứcTrọn bộ Bài tập Toán lớp 1 cơ bảnA. Các dạng Toán lớp 1Chuyên đề 1 SO SÁNH Chuyên đề 2 Viết dãy số, Sắp xếp các số Chuyên đề 3 Tìm số lớn nhất, bé nhất Chuyên đề 4 Các phép tính Chuyên đề 5 Giải toán có lời văn B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 11. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 12. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 23. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 34. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 45. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 5C. Bài tập tự luyện Toán lớp 1A. Các dạng Toán lớp 1Chuyên đề 1 SO SÁNH Bài 1 Viết dấu , = vào chỗ …. 23 … 13 ... 43 … 35 … 25 ... 25 … 42 … 31 ... 52 … 54 … 14 ... 44 … 35 … 52 ... 33 .... 51 .... 43 .... 1Bài 2 . Viết dấu , = vào chỗ .... 25 ... 62 ... 07 .... 40 .... 18 ... 58 .... 88 ... 77 .... 90 .... 29 ... 96 .... 86 .... 52 .... 69 .... 59 .... 89 .... 97 .... 77 .... 1010 .... 810 ... 6 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ … > 410 > … > 88 > … > 65 … > 10 … > 78 ..... > 42 … > 3Bài 4 *. Số?7 81 > .....4 .....8 .....9 > .....5 > .....8 = .......... ....Bài 5 Viết dấu , = vào chỗ ….1213 … 83 ... 1613 … 167 … 1215 ... 215 … 192 … 131 ... 1512 … 159 … 1114 ... 1414 … 1315 … 512 ... 318 .... 1511 .... 43 .... 11 Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ … > 1420 > … > 1818 > … > 1615 … > 1110 … > 1718 ..... > 1412 … > 13Bài 7 > 1811 > .....14 .....18 .....19 > .....15 > .....18 = .......... , = ?3 + 1 .... 44 ..... 2 + 11 + 3 ..... 24 + 1 ..... 1 + 46 + 0 ..... 41 + 2 ..... 2 + 21 + 2 ..... 25 ..... 1 + 36 + 2 ..... 9Bài 10. > , =, , , 10 … 10 + 311 + 2…. 2 + 119 … 10 + 910 … 10 + 017 – 4 … 14 - 318 – 4 … 1215 … 15 – 117 + 1… 17 + 212+ 5 … 1616 … 19 - 315 – 4 … 10 + 119 – 3 … 11Chuyên đề 2 Viết dãy số, Sắp xếp các số Bài 1. Số? 159821012519201812Bài 2. Viết các số 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0- Theo thứ tự từ bé đến lớn .............................................................- Theo thứ tự từ lớn đến bé ..............................................................Bài 3. Xếp các số sau 1, 5, 9, 6, 3, 8- Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………..........................- Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………..........................Bài 4. Viết các số 16, 18, 13, 11, 10, thứ tự từ bé đến lớn .......................................................Theo thứ tự từ lớn đến bé ....................................................Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5Theo thứ tự từ bé đến lớn .....................................................Theo thứ tự từ lớn đến bé ....................................................Bài 6. Viết các số 12, 19, 11, 17, 10, Theo thứ tự từ bé đến lớn ...................................................- Theo thứ tự từ lớn đến bé......................................................Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tựTừ bé đến lớn ………………………………………………………………………Từ lớn đến bé ……………………………………………………Chuyên đề 3 Tìm số lớn nhất, bé nhất Bài tròn vào số lớn nhất 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15Khoanh tròn vào số bé nhất 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20Bài 2Khoanh tròn vào số lớn nhất 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19Khoanh tròn vào số bé nhất 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12Khoanh tròn vào số lớn nhất 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12Khoanh tròn vào số bé nhất 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20Chuyên đề 4 Các phép tính Bài 1. - 1 = ......0 + 5 = .....1 + 1 + 3 = .....2 + 3 = ......3 - 2 = ......2 + 2 + 1 = .....1 + 4 = ......4 + 0 = ......3 + 1 + 0 = ......Bài 2. Tính3 + 3 - 2 =.........6 - 1 + 0 =........5 - 2 + 3 =.......2 + 4 - 1 =........5 - 0 + 1 =........5 + 0 - 4 =......4 + 3 - 5 = .....2 + 6 - 3 = .....7 - 2 + 3 = .....6 - 4 + 2 = .....8 - 6 + 3 = ......4 + 2 + 3 = ......3 + 2 + 4 = ....9 - 4 + 5 = ....10 - 8 + 6 = ....5 + 5 - 3 = ....9 + 1 - 7 = ....10 - 6 + 4 = ....Bài 3. Số?5 - 3 = 1 + .....6 - 3 = .......+ 03 - 1 = 0 + .......6 - 2 = ...... + 2.... - 2 = 4 - 14 + 2 = ..... + 0Bài 4. Số?..... + 5 = 87 - 3 = ......7 - .... = 6.... + 1 = 86 + .... = 72 + ..... = 7Bài 5 Số? 18 = ... + 319 = 17 + ....17 = 14 + ....15 = .... + 1319 = ... + 1516 = 11 + ....Bài 6. Điền số?.... = 17 + 318 = 13 + ....19 = .... + 210 = .... + 410 - ... = 2... + 2 = 2 + 8Bài 7. Đặt tính rồi - 6...........................10 + 0...........................8 - 5...........................6 + 4 10 - 2......... .................. ................... .........5 + 5...........................5 + 4...........................10 - 9...........................7 + 3 9 - 3.......... .................... .................... ......... Bài 8. Đặt tính rồi + 2...........................10 + 6...........................18 + 1...........................16 + 3 12 + 4......... .................. ................... .........12 + 5...........................14 + 4...........................13 + 5...........................13 + 3 16 + 3.......... .................... .................... .........Chuyên đề 5 Giải toán có lời văn Bài 1. Viết phép tính thích 6 quyển thêm 2 quyển vởCó tất cả ..... quyển vở?Bài 2 . Viết phép tính thích Có12 cái kẹothêm 3 cái kẹoCó tất cả .... cái kẹo?b Có 9 con lợnBán 6 con lợnCòn lại ..... con lợn?Bài 3. Viết phép tính thích Có 6 quả camCho đi 3 quả camTất cả có .... quả cam?Có 10 cái kẹoĐã ăn 4 cái kẹoCòn lại ..... cái kẹo? Bài 4Bóng xanh 10 quả……………Bóng đỏ 8 quả……………Tất cả ……quả……………Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sauCó 15 cây hoaTrồng thêm 4 câyCó tất cả ……cây hoaBài 6 Có 10 cái kẹoRơi mất 8 cái kẹoCòn lại ….. cái kẹo?Bài thứ nhất 20 gói bánhThùng thứ hai 10 gói bánhCả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?Bài có 50 viên biCho bạn 20 viên biNam còn lại …….. viên bi?B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 11. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 1Bài 1 Viết tất cả các sốa, Từ 1 đến 10…………………………………………………………………………………..b, Từ 10 đến 20…………………………………………………………………………………..c, Từ 20 đến 30…………………………………………………………………………………..Bài 2 Chọn đáp án đúng1, Số lớn nhất trong các số 10, 12, 15, 17 làA. 10B. 12C. 15D. 172, Số bé nhất trong các số 10 , 12, 15, 17 làA. 10B. 12C. 15D. 173, Số liền trước của số 16 là số nào?A. 14B. 15C. 17D. 184, Số liền sau của số 10 là số nào?A. 8B. 9C. 11D. 125, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? chọn phép tính đúng nhấtA. 2 + 3 = 5 cái bút chìB. 3 – 2 = 1 cái bút chìC. 2 + 2 = 4 cái bút chì.2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 2Bài 1 Viết các số Mười ba ……Mười tám ………Mười một …….Chín …….Mười bảy ………Mười bốn …….Mười lăm …..Hai mươi ………Tám …………..Sáu ……..Mười chín ……..Mười hai ……..Bài 2 Điền vào chỗ trốnga, Số 15 gồm …. chục và …. đơn 20 gồm …. chục và …. đơn 17 gồm …. chục và …. đơn 9 gồm …. chục và …. đơn Số ….gồm 1 chục và 0 đơn ….gồm 1 chục và 8 đơn ….gồm 1 chục và 2 đơn ….gồm 2 chục và 0 đơn 3 Tính 4 + 2 = ....10 – 6 = ....3 + 4 = ....14 + 4 = ....8 – 5 = ....19 + 0 = ....2 + 8 =....18 – 5 =....3 + 6 = ....17 – 6 =....10 – 7 =....12 + 7 =....Bài 4 Cho các số 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho a, Theo thứ tự từ bé đến lớn …………………………………………….b, Theo thứ tự từ lớn đến bé …………………………………………….Bài 5 Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?Số cần tìm là …...Vì ………………………….3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 3Bài 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng1, Một con gà có mấy cái chân?A. 1B. 2C. 3D. 42, Số liền trước của số 18 là số nào?A. 17B. 16C. 19D. 203, Hình vẽ bên có mấy điểm?A. 1B. 2C. 3D. 44, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. HỏiNam còn lại mấy quyển vở?A. 12 quyểnB. 15 quyểnC. 13 quyểnD. 16 quyển5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?A. 20B. 12C. 14D. 18Bài 2 Đặt tính rồi tính12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3Bài 3 Viết phép tính thích hợpBài 4 Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 4Câu 1 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 làCâu 2 Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 làCâu 3 Đọc số 90A. Chín mươiB. Chín khôngC. Không chínD. Chín chínBài 4 Tínha, 43 +6b, 60 - 20c, 50 + 30d, 29 - 9Bài 5 Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét?Lời giải, đáp án đề 4Bài 4a, 43 +6 = 49b, 60 - 20 = 40c, 50 + 30 = 80d, 29 - 9 = 20Bài 5Cả hai đoạn thẳng dài số xăng - ti - mét là7 + 12 = 19 cmĐáp số Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 5Câu 1 2 điểmNói vị trí các con 2 2 điểm Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống45 – 12 = 14 ☐20 + 30 = 50 ☐34 – 22 = 11 ☐35 + 13 = 48 ☐Câu 3 3 điểm Cho các số 82, 14, 69, 0a Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến 4 3 điểm Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏiMột đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?Lời giảiCâu 1a + Chú chim màu xanh ở bên trái chú chim màu đỏ.+ Chú chim màu đỏ ở bên phải chú chim màu + Con khỉ ở trên cây. Con sói ở dưới + Chú chó ở trên tàu hỏa màu xanh.+ Chú mèo ở trên tàu hỏa màu đỏ.+ Chú lợn ở trên tàu hỏa màu xanh nước + Gấu bông màu tím ở trước gấu bông màu 245 – 12 = 14 [S]20 + 30 = 50 [Đ]34 – 22 = 11 [S]35 + 13 = 48 [Đ]Câu 3a Số lớn nhất là số 82, số bé nhất là số 0b Sắp xếp 82, 14, 69, 0Câu 4Phép tính 87 – 25 = 62Trả lời Đoạn dây còn lại dài 62 Bài tập tự luyện Toán lớp 1Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;2 … 3 + 35 … 3 + 26 … 4 + 17 … 1 + 56 + 1 … 3 + 52 + 3 … 4 + 2Bài 2. Viết các số 0, 3, 9, 6, 4a Theo thứ tự từ bé đến lớn .........................................................................................b Theo thứ tự từ lớn đến bé ..........................................................................................Bài 3 Điền dấu và số vào dấu …7 … 2 = 58 - … = 83 + 5 … 9 - 110 – 6 + … = 6Bài 4 Giải bài ToánCó 10 cây camThêm 5 cây camCó tất cả ... cây cam?Đáp án Có tất cả số cây cam là10 + 5 = 15 cây camCâu 5 Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 8 cái kẹo, anh được ít hơn em 3 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?Đáp án Anh được mẹ chia cho 5 cái 6 Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng án bài 6Ta có 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5Vì 9 - 0 = 9 nên hai số cần tìm là 7Điền số thích hợp vào chỗ chấmBút dạ có độ dài bằng …. án 16cm Bài 8 Viết phép tính rồi nói câu trả lờiBạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?Đáp án Cả hai bạn có 10 + 15 = 25 quả táo Bài 9 Viết phép tính rồi nói câu trả lờiBạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?Đáp án 25 viên kẹoBài 10 Viết phép tính rồi nói câu trả lờiMẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 11 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?Đáp án 48 - 12 = 36 quả táoBài 11 Hình bênCó.......hình tam giácCó ......hình chữ ánCó 2 hình tam giácCó 1 hình chữ 12 Viết phép tính thích hợpĐáp án 4 + 1 = 5Bài 13 Lan hỏi Hoa “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp “Tuổi mình là 7 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?Đáp án Chị của bạn Hoa năm nay có số tuổi là 7 + 2 = 9 tuổiBài 14 Hùng hỏi Hà “Năm nay bạn mấy tuổi” ? Hà đáp Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?.......................................................Đáp án Anh vừa tròn chục tuổi có nghĩa là anh 10 tuổi Vậy tuổi Hà năm nay là 10 – 4 = 6 tuổiBài 15 Hùng hỏi Dũng “Em bé của bạn mấy tuổi rồi”? Dũng đáp “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?Đáp án Số nhỏ nhất có 1 chữ số là 0 Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10Bỏ đi chữ số 0 của số 10 thì còn số 1. Vậy em bé của Dũng 1 tuổiBài 16 Năm khoe với Bốn “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi?Đáp ánSố lớn nhất có 1 chữ số là 9Tuổi của bạn NĂm là 9 – 3 = 6 tuổi..................................Các bậc phụ huynh nên có kế hoạch dạy con các kỹ năng học toán lớp 1. Trên đây là Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 có đầy đủ các dạng bài toán lớp 1 và các phiếu ôn tập lớp 1 cho các em làm trực tiếp. Các bạn có thể tham khảo tài liệu Tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao có đáp án272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề20 đề ôn luyện học sinh giỏi môn Toán lớp 1 Có đáp ánTrọn bộ Bài tập Toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng caoCác dạng Bài tập Toán cơ bản lớp 1Bài tập đếm và so sánh dành cho lớp 1Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp các phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1. Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện mỗi ngày nhé!Ngoài Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng cao và bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Chúc các em học tốt!

làm bài tập toán lớp 1 trực tuyến